Tỉnh bang Tỉnh_bang_và_lãnh_thổ_của_Canada

Tỉnh kỳTỉnh huyTênViết tắt
bưu chính]]
Thủ phủ[1]Thành phố lớn nhất
(theo dân số)[2]
Gia nhập liên bang[3]Dân số
(tháng 5 2011)[4]
Diện tích đất liền (km2)[5]Diện tích mặt nước (km2)[5]Tổng diện tích (km2)[5]Ngôn ngữ chính thức[6]Số ghế trong
Hạ nghị viện liên bang[7]
Số ghế trong
Thượng nghị viện liên bang[7]
OntarioONTorontoTorontoLỗi trong Bản mẫu:Dts: '1 tháng 7 năm 1867' is an invalid date12.851.821917.741158.6541.076.395Tiếng AnhA10624
QuébecQCQuébecMontréalLỗi trong Bản mẫu:Dts: '1 tháng 7 năm 1867' is an invalid date7.903.0011.356.128185.9281.542.056Tiếng PhápB7524
Nova ScotiaNSHalifaxHalifaxCLỗi trong Bản mẫu:Dts: '1 tháng 7 năm 1867' is an invalid date921.72753.3381.94655.284Tiếng AnhD1110
New BrunswickNBFrederictonSaint JohnLỗi trong Bản mẫu:Dts: '1 tháng 7 năm 1867' is an invalid date751.17171.4501.45872.908Tiếng AnhE
Tiếng PhápE
1010
ManitobaMBWinnipegWinnipegLỗi trong Bản mẫu:Dts: '15 tháng 7 năm 1870' is an invalid date1.208.268553.55694.241647.797Tiếng AnhA,F146
British ColumbiaBCVictoriaVancouverLỗi trong Bản mẫu:Dts: '20 tháng 7 năm 1871' is an invalid date4.400.057925.18619.549944.735Tiếng AnhA366
Đảo Hoàng tử EdwardPECharlottetownCharlottetownLỗi trong Bản mẫu:Dts: '1 tháng 7 năm 1873' is an invalid date140.2045.66005.660Tiếng AnhA44
SaskatchewanSKReginaSaskatoonLỗi trong Bản mẫu:Dts: '1 tháng 9 năm 1905' is an invalid date1.033.381591.67059.366651.036Tiếng AnhA146
AlbertaABEdmontonCalgaryLỗi trong Bản mẫu:Dts: '1 tháng 9 năm 1905' is an invalid date3.645.257642.31719.531661.848Tiếng AnhA286
Newfoundland và LabradorNLSt. John'sSt. John'sLỗi trong Bản mẫu:Dts: '31 tháng 3 năm 1949' is an invalid date514.536373.87231.340405.212Tiếng AnhA76
Tổng các tỉnh bang&0000000033369423.00000033.369.423&0000000005499918.0000005.499.918&0000000000563013.000000563.013&0000000006062931.0000006.062.931&0000000000000305.000000305&0000000000000102.000000102

Ghi chú:

A.^ De facto; tiếng Pháp có địa vị hiến pháp hạn chếB.^ Hiến chương ngôn ngữ Pháp; tiếng Anh có địa vị hiến pháp hạn chếC.^ Nova Scotia giải thể các thành phố vào năm 1996 để thay thế bằng các đô thị tự trị khu vực; đô thị tự trị khu vực lớn nhất được sử dụngD.^ Nova Scotia có rất ít đạo luật song ngữ (ba bằng tiếng Anh và tiếng Pháp; một bằng tiếng Anh và tiếng Ba Lan); một số cơ quan chính phủ có danh xưng luật hóa trong cả tiếng Anh và tiếng PhápE.^ Điều 16 của Hiến chương Canada về quyền lợi và tự doF.^ Đạo luật Manitoba

Tòa nhà cơ quan lập pháp cấp tỉnh bang

  • Alberta
  • British Columbia
  • Manitoba
  • New Brunswick
  • Newfoundland and Labrador
  • Nova Scotia
  • Ontario
  • Prince Edward Island
  • Québec
  • Saskatchewan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Tỉnh_bang_và_lãnh_thổ_của_Canada http://etatscanadiens-canadiangovernments.enap.ca/... http://www.canada.gc.ca/othergov-autregouv/prov-en... http://www.cic.gc.ca/english/newcomers/pt/ http://laws-lois.justice.gc.ca/eng/acts/N-27/index... http://laws.justice.gc.ca/en/N-28.6/index.html http://laws.justice.gc.ca/eng/acts/Y-2.01/FullText... http://atlas.nrcan.gc.ca/site/english/maps/histori... http://www.ocol-clo.gc.ca/html/yukon_e.php http://www.parl.gc.ca/About/Parliament/GuideToHoC/... http://www.parl.gc.ca/parlinfo/compilations/provin...